Từ điển tên

Tên Bảo KiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Kiện

Bảo Kiện mang ý nghĩa là "người có phẩm chất tốt đẹp, đáng quý". Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có nhân cách tốt, được mọi người yêu mến và kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Kiện

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Kiện

"Kiện" thể hiện sức mạnh, sự kiên định, ý chí và nghị lực phi thường để vượt qua mọi khó khăn, thử thách trong cuộc sống. Tên "Kiện" còn mang ý nghĩa về sự vững vàng, ổn định, không dễ dàng bị lay chuyển bởi những biến động bên ngoài. Người sở hữu tên này thường có tính cách trầm tĩnh, chín chắn và luôn giữ được bình tĩnh trong mọi tình huống. Cha mẹ đặt tên con là "Kiện" với mong muốn con sẽ có cuộc sống thành công, viên mãn, đạt được nhiều thành tựu trong sự nghiệp và gia đình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bảo Kiện

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bảo Tỷ, Bảo Đậm, Bảo Ngà, Bảo Lên, Bảo Vĩ, Bảo Hôn, Bảo Hộ, Bảo Được, Bảo Kiếm,

Đệm ghép với tên Kiện

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Kiện, Chấn Kiện, Sơn Kiện, Lễ Kiện, Phú Kiện, Huy Kiện, Đạt Kiện, Chí Kiện, Tiến Kiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Kiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Kiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Kiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Kiện

Giới tính

Tên Bảo Kiện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Kiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Kiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Kiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Kiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Kiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Kiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Kiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Kiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Kiện có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Kiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Kiện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Kiện cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Kiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Kiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Kiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Kiện sang thần số học
BO KIN
1695
225

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Kiện

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Kiện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Julie 葆鞬
  • 葆 - bảo trì
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Austin 寳鞬
  • 寳 - bảo kiếm
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Elijah 寶鞬
  • 寶 - bảo kiếm
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Miles 𠶓鞬
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Nicolas 𠸒鞬
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Erick 褓鞬
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Tessa 保鞬
  • 保 - đảm bảo
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Rhoda 宝鞬
  • 宝 - bảo vật
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Skyla 堡鞬
  • 堡 - bảo luỹ (đồn binh)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)
Lars 鴇鞬
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
  • 鞬 - kiện (túi đựng tên đeo bên mình ngựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Kiện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Kiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Kiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Kiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu