Từ điển tên

Tên Bảo TịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Tịnh

Bảo Tịnh là một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự trong sạch, thanh tịnh và bình yên. Người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn mong cầu sự bình an, hạnh phúc trong cuộc sống. Họ cũng là những người thông minh, sáng suốt và có khả năng lãnh đạo. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Tịnh

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, tên "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bảo Tịnh

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Bắc, Bảo Dĩ, Bảo Tá, Bảo Quyến, Bảo Thế, Bảo Y, Bảo Lượng, Bảo Tính, Bảo Trấn,

Đệm ghép với tên Tịnh

Có tổng số 69 đệm ghép với tên Tịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Tịnh, Tâm Tịnh, Kha Tịnh, Vĩnh Tịnh, Tuấn Tịnh, Gia Tịnh, Phú Tịnh, Dương Tịnh, Yên Tịnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Tịnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bảo Tịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Tịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Tịnh

Giới tính

Tên Bảo Tịnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Tịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Tịnh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Tịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Tịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Tịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Tịnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Tịnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Tịnh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Tịnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Tịnh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Tịnh cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Tịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Tịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Tịnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Tịnh sang thần số học
BO TNH
169
2258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Tịnh

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Tịnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 寳並
  • 寳 - bảo kiếm
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Elijah 寶并
  • 寶 - bảo kiếm
  • 并 - tính toán
Chad 葆并
  • 葆 - bảo trì
  • 并 - tính toán
Miles 𠶓淨
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
Nicolas 𠸒竝
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
Erick 褓并
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 并 - tính toán
Rhys 𠸒靖
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 靖 - tịnh (bình an)
Brooks 葆凈
  • 葆 - bảo trì
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
Ryker 𠸒靚
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
Kian 褓浄
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Tịnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Tịnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Tịnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Tịnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu