Từ điển tên

Tên Bích HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương, hay còn ý chỉ màu xanh. Cha mẹ đặt tên con là Hải Bích mong muốn con có một cuộc sống sung sướng, luôn trong xanh như biển cả. Sửa bởi Từ điển tên

135 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Hải

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Bích Hải

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Cẩm, Bích Giao, Bích Hoàng, Bích Lâm, Bích Na, Bích Quyền, Bích Dương, Bích Sơn, Bích Sương,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Hải, Lương Hải, Hằng Hải, Mỹ Hải, Châu Hải, Vân Hải, Thái Hải, Duyên Hải, Phương Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Hải

Giới tính

Tên Bích Hải thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Hải có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Hải cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Hải sang thần số học
BÍCH HI
919
2388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Hải

Tên tiếng Anh cho tên Bích Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michelle 碧海
  • 碧 - ngọc bích
  • 海 - duyên hải; hải cảng; hải sản
Rhiannon 辟醢
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Latrice 甓醢
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Jonnie 碧醢
  • 碧 - ngọc bích
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Sherita 廹醢
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Suellen 迫醢
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Katrice 壁醢
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Lashelle 璧醢
  • 璧 - bồ bịch
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu