Từ điển tên

Tên Bích YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Yến

Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là là từ dùng để chỉ một loài quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương. Vì vậy tên "Bích" dùng để chỉ con người với mong muốn một dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, một phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. "Bích Yến" nghĩa là con chim yến xinh đẹp, thanh tao, sáng ngời. Sửa bởi Từ điển tên

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Yến

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bích Yến

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Chiêu, Bích Chương, Bích Giàu, Bích Khôi, Bích Kiên, Bích Lạc, Bích Lam, Bích Liêm, Bích Long,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Yến, Châu Yến, Chi Yến, Diệp Yến, Du Yến, Duy Yến, Duyên Yến, Hà Yến, Hạ Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Yến

Giới tính

Tên Bích Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Yến có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Yến cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Yến sang thần số học
BÍCH YN
975
2385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Yến

Tên tiếng Anh cho tên Bích Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeanette 碧𫛩
  • 碧 - ngọc bích
  • 𫛩 - bạch yến
Rhiannon 辟𫛩
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𫛩 - bạch yến
Latrice 甓𫛩
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 𫛩 - bạch yến
Sherita 廹𫛩
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𫛩 - bạch yến
Suellen 迫𫛩
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𫛩 - bạch yến
Katrice 壁𫛩
  • 壁 - lố bịch; bồ bịch
  • 𫛩 - bạch yến
Lashelle 璧𫛩
  • 璧 - bồ bịch
  • 𫛩 - bạch yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu