Từ điển tên

Tên Bình ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Thế

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại.Vì vậy, tên "Bình Thế" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Thế

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bình Thế

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Thúy, Bình Thủy, Bình Tố, Bình Tuệ, Bình Tuyên, Bình Tuyết, Bình Thiêm, Bình Lam, Bình Mão,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bổn Thế, Ca Thế, Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế, Duyệt Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Thế

Giới tính

Tên Bình Thế thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Thế có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Thế cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Thế sang thần số học
BÌNH TH
95
25828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Thế

Tên tiếng Anh cho tên Bình Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪鬀
  • 坪 - bình nguyên
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Mario 萍鬀
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Tristan 缾鬀
  • 缾 - bình rượu
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Abraham 泙鬀
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Brady 评鬀
  • 评 - bình phẩm
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Beau 評鬀
  • 評 - bình phẩm
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Tyson 屏鬀
  • 屏 - tấm bình phong
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Jazmine 平鬀
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Branden 𤭸鬀
  • 𤭸 - bình rượu
  • 鬀 - thế (cạo sát)
Erich 瓶鬀
  • 瓶 - bình rượu
  • 鬀 - thế (cạo sát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu