Ý nghĩa tên Bình Thế
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Chữ "Thế" mang nghĩa quyền thế, quyền lực. Tên con mang tham vọng về một quyền lực sức mạnh to lớn có thể tạo ra những điều vĩ đại.Vì vậy, tên "Bình Thế" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Thế
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Các tên liên quan với Bình Thế
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bình Thúy, Bình Thủy, Bình Tố, Bình Tuệ, Bình Tuyên, Bình Tuyết, Bình Thiêm, Bình Lam, Bình Mão,
Đệm ghép với tên Thế
Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bổn Thế, Ca Thế, Cần Thế, Cáp Thế, Chỉnh Thế, Cường Thế, Đáo Thế, Doanh Thế, Duyệt Thế,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Thế
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Thế
Giới tính
Tên Bình Thế thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
Tên Bình Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Thế trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Thế bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Thế có 18 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Thế có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Thế trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Thế là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Thế cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Thế trong thần số học
B | Ì | N | H | T | H | Ế | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Thế
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 坪鬀 |
|
Mario | 萍鬀 |
|
Tristan | 缾鬀 |
|
Abraham | 泙鬀 |
|
Brady | 评鬀 |
|
Beau | 評鬀 |
|
Tyson | 屏鬀 |
|
Jazmine | 平鬀 |
|
Branden | 𤭸鬀 |
|
Erich | 瓶鬀 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả