Từ điển tên

Tên Bình NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Ngân

Bình Ngân là tên thường hay dùng để đặt tên cho bé gái. Ngân nghĩa là châu báu, là bạc, dòng sông, âm thanh vang xa. Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên Ngân Bình có nghĩa là con sẽ là một dòng sông hiền hòa, xinh đẹp. Cái tên Ngân Bình mang ý nghĩa về cuộc sống đầy đủ về vật chất, lẫn vẻ đẹp của tấm lòng thơm thảo, ôn hòa. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Ngân

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bình Ngân

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Ninh, Bình Quảng, Bình Thế, Bình Thúy, Bình Thủy, Bình Tố, Bình Tuệ, Bình Tuyên, Bình Tuyết,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bùi Ngân, Chi Ngân, Chu Ngân, Đại Ngân, Dao Ngân, Di Ngân, Giáng Ngân, Giao Ngân, Kha Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Ngân

Giới tính

Tên Bình Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Ngân có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Ngân cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Ngân sang thần số học
BÌNH NGÂN
91
258575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bình Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Bình Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪龈
  • 坪 - bình nguyên
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Mario 萍龈
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Tristan 缾龈
  • 缾 - bình rượu
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Abraham 泙龈
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Brady 评龈
  • 评 - bình phẩm
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Beau 評龈
  • 評 - bình phẩm
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Tyson 屏龈
  • 屏 - tấm bình phong
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Jazmine 平龈
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Branden 𤭸龈
  • 𤭸 - bình rượu
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Erich 瓶龈
  • 瓶 - bình rượu
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu