Ý nghĩa tên Bình Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Bình" có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Dùng tên "Bình Tuệ" đặt cho con để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người, có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Tuệ
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Bình Tuệ
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bình Tuyên, Bình Tuyết, Bình Thiêm, Bình Lam, Bình Mão, Bình Thông, Bình Kiêm, Bình Luận, Bình Nguyễn,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Cát Tuệ, Chi Tuệ, Giang Tuệ, Lương Tuệ, Miên Tuệ, Nam Tuệ, Nga Tuệ, Nguyệt Tuệ, Nhi Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Tuệ
Giới tính
Tên Bình Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Bình Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Tuệ bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Tuệ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Tuệ trong thần số học
B | Ì | N | H | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 5 | |||||
2 | 5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Noah | 坪𢜈 |
|
Mario | 萍𢜈 |
|
Tristan | 缾𢜈 |
|
Abraham | 泙𢜈 |
|
Brady | 评𢜈 |
|
Beau | 評𢜈 |
|
Tyson | 屏𢜈 |
|
Jazmine | 平𢜈 |
|
Branden | 𤭸𢜈 |
|
Erich | 瓶𢜈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả