Từ điển tên

Tên Bình TuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bình" có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Dùng tên "Bình Tuệ" đặt cho con để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người, có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Tuệ

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Bình Tuệ

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình Tuyên, Bình Tuyết, Bình Thiêm, Bình Lam, Bình Mão, Bình Thông, Bình Kiêm, Bình Luận, Bình Nguyễn,

Đệm ghép với tên Tuệ

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cát Tuệ, Chi Tuệ, Giang Tuệ, Lương Tuệ, Miên Tuệ, Nam Tuệ, Nga Tuệ, Nguyệt Tuệ, Nhi Tuệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Tuệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Tuệ

Giới tính

Tên Bình Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Tuệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Tuệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Tuệ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Tuệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Tuệ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Tuệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Tuệ sang thần số học
BÌNH TU
935
2582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bình Tuệ

Tên tiếng Anh cho tên Bình Tuệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪𢜈
  • 坪 - bình nguyên
  • 𢜈 - trí tuệ
Mario 萍𢜈
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 𢜈 - trí tuệ
Tristan 缾𢜈
  • 缾 - bình rượu
  • 𢜈 - trí tuệ
Abraham 泙𢜈
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 𢜈 - trí tuệ
Brady 评𢜈
  • 评 - bình phẩm
  • 𢜈 - trí tuệ
Beau 評𢜈
  • 評 - bình phẩm
  • 𢜈 - trí tuệ
Tyson 屏𢜈
  • 屏 - tấm bình phong
  • 𢜈 - trí tuệ
Jazmine 平𢜈
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 𢜈 - trí tuệ
Branden 𤭸𢜈
  • 𤭸 - bình rượu
  • 𢜈 - trí tuệ
Erich 瓶𢜈
  • 瓶 - bình rượu
  • 𢜈 - trí tuệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Tuệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Tuệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Tuệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu