Từ điển tên

Tên Chi TuệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Tuệ

"Tuệ" tức là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ "Chi" trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. "Chi Tuệ" ý chỉ mong muốn của bố mẹ con là người tinh thông, sáng dạ. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Tuệ

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chi Tuệ

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Tường, Chi Tuyết, Chi Vân, Chi Việt, Chi Yến, Chi Phi, Chi Hê, Chi Sa, Chi Vinh,

Đệm ghép với tên Tuệ

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Tuệ, Lương Tuệ, Miên Tuệ, Nam Tuệ, Nga Tuệ, Nguyệt Tuệ, Nhi Tuệ, Nữ Tuệ, Uy Tuệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Tuệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Tuệ

Giới tính

Tên Chi Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Tuệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Tuệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Tuệ có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Tuệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Tuệ là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Tuệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Tuệ sang thần số học
CHI TU
935
382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Tuệ

Tên tiếng Anh cho tên Chi Tuệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𢜈
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𢜈 - trí tuệ
Mya 支𢜈
  • 支 - chi ly
  • 𢜈 - trí tuệ
Amaya 之𢜈
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𢜈 - trí tuệ
Christa 枝𢜈
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𢜈 - trí tuệ
Jeane 卮𢜈
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𢜈 - trí tuệ
Marry 巵𢜈
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𢜈 - trí tuệ
Missie 胝𢜈
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𢜈 - trí tuệ
Odean 脂𢜈
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𢜈 - trí tuệ
Lelar 吱𢜈
  • 吱 - chế giễu
  • 𢜈 - trí tuệ
Mazell 肢𢜈
  • 肢 - tứ chi
  • 𢜈 - trí tuệ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Tuệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Tuệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Tuệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu