Từ điển tên

Tên Cẩm AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Anh

"Cẩm" tức là đa màu sắc. Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Cẩm Anh" là tên dành cho các bé gái với ý nghĩa là mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh và thông minh, lanh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

252 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Anh

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Cẩm Anh

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm An, Cẩm Ánh, Cẩm Chi, Cẩm Hoa, Cẩm Liên, Cẩm Ngân, Cẩm Nhi, Cẩm Loan, Cẩm Vy,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Đan Anh, Ngân Anh, Loan Anh, Yến Anh, Linh Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Cẩm Anh Đang tăng dần

Tên Cẩm Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Cẩm Anh phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Cẩm Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.02%
2 Hòa Bình 0.01%
3 Hải Phòng 0.01%
4 Ninh Bình 0.01%
5 Bắc Giang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Cẩm Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Anh

Giới tính

Tên Cẩm Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Anh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Anh cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Anh sang thần số học
CM ANH
11
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Anh

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫鹦
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 鹦 - con vẹt
Minerva 錦鹦
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鹦 - con vẹt
Pearlene 锦纓
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Osie 锦鹦
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 鹦 - con vẹt
Vella 锦缨
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu