Từ điển tên

Tên Cẩm MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Cẩm Mai.

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Mai

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Cẩm Mai

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cẩm Ánh, Cẩm Hạnh, Cẩm Huyên, Cẩm Ni, Cẩm Trứ, Cẩm Dương, Cẩm Mi, Cẩm Nhàn, Cẩm Oanh,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Châu Mai, Hiểu Mai, Linh Mai, Nhã Mai, Quế Mai, Hằng Mai, Huệ Mai, Chúc Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Mai

Giới tính

Tên Cẩm Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Mai có tổng cộng 57 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Mai cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 57 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Mai sang thần số học
CM MAI
119
344

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Mai

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 锦𪰹
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𪰹 - mai sau
Melba 唫𣈕
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𣈕 - mai sau
Susanne 锦玫
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Minerva 錦𣈕
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𣈕 - mai sau
Vickey 锦黴
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 黴 - mị (mốc meo)
Phillis 锦枚
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 枚 - mái chèo
Sheron 锦𨨦
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𨨦 - cái mai
Sherrell 锦玟
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
Thomasine 锦莓
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 莓 - thảo mai (dâu tây)
Osie 锦𣈕
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𣈕 - mai sau

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu