Từ điển tên

Tên Tú HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Hạnh

Tên Tú Hạnh mang ý nghĩa là người thông minh, tài giỏi, có đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp. "Tú" tượng trưng cho sự thông minh, nhanh nhẹn, có trí tuệ sáng suốt. "Hạnh" tượng trưng cho sự đức độ, nhân hậu, sống có đạo đức, biết cư xử đúng mực, luôn làm việc thiện. Kết hợp lại, tên Tú Hạnh thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con sẽ là người vừa thông minh, tài giỏi vừa có đạo đức, phẩm hạnh tốt đẹp, được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Hạnh

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tú Hạnh

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Diễm, Tú Khoa, Tú Nhã, Tú Xuyên, Tú Châu, Tú Dung, Tú Xương, Tú Hương,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Hạnh, Tâm Hạnh, Thủy Hạnh, Trâm Hạnh, Cẩm Hạnh, Thái Hạnh, Đăng Hạnh, Gia Hạnh, Dung Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Hạnh

Giới tính

Tên Tú Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Hạnh có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Hạnh sang thần số học
TÚ HNH
31
2858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Tú Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paige 锈幸
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 幸 - hân hạnh, vinh hạnh; hạnh phúc
Michaela 秀行
  • 秀 - tú tài
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Nan 锈倖
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 倖 - xem hãnh
Maple 綉行
  • 綉 - cẩm tú
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Loree 宿行
  • 宿 - tinh tú
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Venice 蓿行
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Alline 锈行
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Zettie 鏽行
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Mayola 繡行
  • 繡 - cẩm tú
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Ozelle 绣行
  • 绣 - cẩm tú
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu