Từ điển tên

Tên Cẩm LịchÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cẩm Lịch

Cẩm là đá quý. Cẩm Lịch ngụ ý viên đá quý đã trải qua mài dũa, thanh chất ngời ngời. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cẩm tên Lịch

Tên đệm Cẩm

Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.

Tên chính Lịch

Nghĩa Hán Việt là trải qua, chỉ về kinh nghiệm, tri thức, trình độ.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Cẩm Lịch

Tên ghép với đệm Cẩm

Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cẩm Lưu, Cẩm Phi, Cẩm Phô, Cẩm Sơn, Cẩm Thái, Cẩm Thiên, Cẩm Thục, Cẩm Đăng, Cẩm La,

Đệm ghép với tên Lịch

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Lịch trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lịch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cương Lịch, Đoàn Lịch, Đông Lịch, Hoành Lịch, Huy Lịch, Ngân Lịch, Nhật Lịch, Quyền Lịch, Thư Lịch,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Lịch

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cẩm Lịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Lịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Lịch

Giới tính

Tên Cẩm Lịch thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Lịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cẩm kết hợp với tên Lịch có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Lịch. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Lịch đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cẩm Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cẩm Lịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cẩm Lịch trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cẩm Lịch trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Lịch bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Lịch có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cẩm Lịch trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Lịch là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Lịch cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Lịch được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Lịch trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cẩm Lịch trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cẩm Lịch sang thần số học
CM LCH
19
34338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cẩm Lịch

Tên tiếng Anh cho tên Cẩm Lịch
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Melba 唫𩽏
  • 唫 - ngậm miệng; ngậm ngùi
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Minerva 錦𩽏
  • 錦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)
Osie 锦𩽏
  • 锦 - cẩm bào; cẩm nang; thập cẩm
  • 𩽏 - lịch (con nhệch)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Lịch đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cẩm Lịch

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cẩm Lịch

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cẩm Lịch / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu