Ý nghĩa tên Cẩm Tứ
Cẩm Tứ là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại may mắn và bình an cho người sở hữu. Tên Cẩm Tứ có nguồn gốc từ tiếng Hán, gồm hai chữ "Cẩm" và "Tứ". "Cẩm" trong tiếng Hán có nghĩa là "lụa", tượng trưng cho sự mềm mại, thanh cao và sang trọng. "Tứ" có nghĩa là "bốn", tượng trưng cho sự bền chặt, vững chãi và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Cẩm tên Tứ
Tên đệm Cẩm
Theo nghĩa Hán- Việt, Cẩm có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. Cẩm là đệm dành cho các bé gái với ý nghĩa mong con có một vẻ đẹp rực rỡ, lấp lánh. Vì vậy, cha mẹ đặt đệm Cẩm cho con với ý muốn con mang vẻ đẹp đa màu sắc và tinh tế.
Tên chính Tứ
Nghĩa Hán Việt là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới.
Các tên liên quan với Cẩm Tứ
Tên ghép với đệm Cẩm
Có tổng số 236 tên ghép với đệm Cẩm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cẩm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Cẩm Nhiều, Cẩm Mến, Cẩm Nam, Cẩm Chúc, Cẩm Đon, Cẩm Lương, Cẩm Luyến, Cẩm Quí, Cẩm Nghiêng,
Đệm ghép với tên Tứ
Có tổng số 47 đệm ghép với tên Tứ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tứ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Cẩm Tứ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Cẩm Tứ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cẩm Tứ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cẩm Tứ
Giới tính
Tên Cẩm Tứ thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cẩm Tứ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Cẩm kết hợp với tên Tứ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cẩm và giới tính của người có tên Tứ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cẩm Tứ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Cẩm Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Cẩm Tứ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ẩ
-
-
m
-
-
T
-
-
ứ
-
Tên Cẩm Tứ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Cẩm Tứ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Cẩm Tứ bao gồm:
- Đệm Cẩm có 3 cách viết.
- Tên Tứ có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Cẩm Tứ có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Cẩm Tứ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Cẩm là mệnh Kim và Tên Tứ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cẩm Tứ cần xác định rõ ràng đệm Cẩm và tên Tứ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cẩm Tứ trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Cẩm Tứ trong thần số học
C | Ẩ | M | T | Ứ | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
3 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Cẩm Tứ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Melba | 唫思 |
|
Minerva | 錦思 |
|
Shanteria | 锦恣 |
|
Osie | 锦思 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cẩm Tứ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả