Từ điển tên

Tên Cảnh ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cảnh Điền

Tên Cảnh Điền được ghép từ hai chữ Hán "Cảnh" và "Điền". "Cảnh" mang ý nghĩa là phong cảnh đẹp, tươi sáng, rực rỡ. "Điền" chỉ nơi đất đai ruộng vườn, sự sinh sôi nảy nở. Khi ghép lại, tên Cảnh Điền hàm ý chỉ người sở hữu ngoại hình xinh đẹp, cuộc sống sung túc, đầy đủ và có sự thành đạt trong công việc. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cảnh tên Điền

Tên đệm Cảnh

"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là sáng tỏ, chiếu sáng, giác ngộ. Đệm "Cảnh" mang ý nghĩa cha mẹ mong con luôn biết suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo trước khi hành động, cảnh báo, cảnh tỉnh là những gửi gắm yêu thương mà cha mẹ dành cho con trên suốt quảng đường đời.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Cảnh Điền

Tên ghép với đệm Cảnh

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Cảnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cảnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Sòn, Cảnh Khương, Cảnh Điệp, Cảnh Tín, Cảnh Khoa, Cảnh Hoạt, Cảnh Ánh, Cảnh Triển, Cảnh Tân,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Điền, Chí Điền, Tân Điền, Bạch Điền, Mã Điền, Huy Điền, Phi Điền, Nguyên Điền, Đại Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cảnh Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cảnh Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cảnh Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cảnh Điền

Giới tính

Tên Cảnh Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cảnh Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cảnh kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cảnh và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cảnh Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cảnh Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cảnh Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cảnh Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cảnh Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cảnh Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cảnh Điền có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cảnh Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cảnh là mệnh Mộc và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cảnh Điền cần xác định rõ ràng đệm Cảnh và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cảnh Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cảnh Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cảnh Điền sang thần số học
CNH ĐIN
195
35845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cảnh Điền

Tên tiếng Anh cho tên Cảnh Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Caleb 景滇
  • 景 - ngoảnh lại
  • 滇 - tràn trề
Elias 颈畋
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 颈佃
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 颈填
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Ted 境钿
  • 境 - nhập cảnh, quá cảnh; cảnh ngộ
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Amos 颈滇
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 滇 - tràn trề
Quinton 颈鈿
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 颈钿
  • 颈 - cảnh hạng (cái cổ)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cảnh Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cảnh Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cảnh Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cảnh Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu