Từ điển tên

Tên Hải ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hải Điền

Hải: Biển cả, bao la, rộng lớn. Tượng trưng cho sự tự do, phóng khoáng, mạnh mẽ và sâu sắc. Điền: Ruộng đồng, đất đai. Biểu thị sự vững chắc, ổn định, nuôi dưỡng và phồn thịnh. Khi kết hợp với nhau, Hải Điền mang ý nghĩa là người có tầm nhìn rộng lớn, tự do và độc lập. Họ là những người vững vàng, kiên định và luôn hướng đến những mục tiêu cao cả. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hải tên Điền

Tên đệm Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Đệm "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Đệm "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hải Điền

Tên ghép với đệm Hải

Có tổng số 288 tên ghép với đệm Hải trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Hải Thức, Hải Thưởng, Hải Tiệp, Hải Hao, Hải Tuệ, Hải Tâm, Hải Kế, Hải Học, Hải Chương,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Điền, Tân Điền, Bạch Điền, Mã Điền, Hoa Điền, Cảnh Điền, Huy Điền, Phi Điền, Nguyên Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hải Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hải Điền

Giới tính

Tên Hải Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hải kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hải và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hải Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hải Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hải Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hải Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hải Điền có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hải Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hải là mệnh Thủy và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hải Điền cần xác định rõ ràng đệm Hải và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hải Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hải Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải Điền sang thần số học
HI ĐIN
1995
845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hải Điền

Tên tiếng Anh cho tên Hải Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 醢畋
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 醢佃
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 醢填
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 醢滇
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 滇 - tràn trề
Quinton 醢鈿
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 醢钿
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hải Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu