Ý nghĩa tên Đại Điền
Tên Đại Điền có nguồn gốc từ chữ Hán, bao gồm hai chữ: "Đại" nghĩa là lớn, rộng, còn "Điền" nghĩa là ruộng đồng, đất đai. Khi ghép lại, Đại Điền mang ý nghĩa chỉ những người sở hữu nhiều đất đai, điền trang rộng lớn. Ngoài ra, tên này còn hàm chứa ý nghĩa về sự sung túc, giàu có và thịnh vượng trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Điền
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Đại Điền
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Yên, Đại Huệ, Đại Đại, Đại Hàng, Đại Tân, Đại Cần, Đại Tâm, Đại Duy, Đại Ngà,
Đệm ghép với tên Điền
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Điền, Hải Điền, Nguyên Điền, Chí Điền, Phi Điền, Thượng Điền, Tá Điền, An Điền, Lương Điền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Điền
Giới tính
Tên Đại Điền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Đại Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Điền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Điền bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Điền có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Điền có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Điền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Điền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Điền cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Điền trong thần số học
Đ | Ạ | I | Đ | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | ||||
4 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Điền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Juan | 杕钿 |
|
Elias | 𡐡畋 |
|
Tanner | 𡐡佃 |
|
Dalton | 𡐡填 |
|
Chance | 𡐡滇 |
|
Ty | 袋钿 |
|
Amos | 岱滇 |
|
Quinton | 𡐡鈿 |
|
Colten | 𡐡钿 |
|
Hans | 𠰺钿 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả