Từ điển tên

Tên Chí ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chí Điền

Tên Chí Điền mang ý nghĩa là người có ý chí kiên định, vững vàng, luôn hướng về phía trước. Họ là những người chăm chỉ, chịu khó và có tinh thần trách nhiệm cao. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chí tên Điền

Tên đệm Chí

Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chí Điền

Tên ghép với đệm Chí

Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chí Ca, Chí Tốt, Chí Phường, Chí Khuyến, Chí Lữ, Chí Thi, Chí Thường, Chí Hóa, Chí Tuệ,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tân Điền, Bạch Điền, Mã Điền, Hoa Điền, Kỷ Điền, Hải Điền, Cảnh Điền, Huy Điền, Phi Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chí Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Điền

Giới tính

Tên Chí Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chí kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chí Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chí Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chí Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chí Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Điền có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chí Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Điền cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chí Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chí Điền sang thần số học
CHÍ ĐIN
995
3845

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Điền

Tên tiếng Anh cho tên Chí Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathan 蛭钿
  • 蛭 - chất (con đỉa)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Eli 至钿
  • 至 - chí công; chí choé; chí chết
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Elias 𤴡畋
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 𤴡佃
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 佃 - điền hộ
Dalton 𤴡填
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 𤴡滇
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 滇 - tràn trề
Quinton 𤴡鈿
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 𤴡钿
  • 𤴡 - bạt tiền chí hậu (trước sau đều kẹt)
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Otha 摯钿
  • 摯 - chí tình; chí súng vào đầu
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Bernell 贽滇
  • 贽 - chí (tặng quà)
  • 滇 - tràn trề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chí Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chí Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chí Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu