Ý nghĩa tên Chí Điền
Tên Chí Điền mang ý nghĩa là người có ý chí kiên định, vững vàng, luôn hướng về phía trước. Họ là những người chăm chỉ, chịu khó và có tinh thần trách nhiệm cao. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình và không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Điền
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Điền
Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Chí Điền
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Ca, Chí Tốt, Chí Phường, Chí Khuyến, Chí Lữ, Chí Thi, Chí Thường, Chí Hóa, Chí Tuệ,
Đệm ghép với tên Điền
Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tân Điền, Bạch Điền, Mã Điền, Hoa Điền, Kỷ Điền, Hải Điền, Cảnh Điền, Huy Điền, Phi Điền,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Điền
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Điền
Giới tính
Tên Chí Điền thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Tên Chí Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Điền trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Điền bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Điền có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Điền có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Điền trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Điền là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Điền cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Điền trong thần số học
C | H | Í | Đ | I | Ề | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | 5 | |||||
3 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Điền
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭钿 |
|
Eli | 至钿 |
|
Elias | 𤴡畋 |
|
Tanner | 𤴡佃 |
|
Dalton | 𤴡填 |
|
Amos | 𤴡滇 |
|
Quinton | 𤴡鈿 |
|
Colten | 𤴡钿 |
|
Otha | 摯钿 |
|
Bernell | 贽滇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả