Từ điển tên

Tên Châu BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Châu Bình

Tên Châu Bình trong tiếng Hán có nghĩa là:Do đó, tên Châu Bình mang ý nghĩa chỉ người có cuộc sống an bình, ổn định, luôn gặp may mắn và thuận lợi trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Châu tên Bình

Tên đệm Châu

Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt đệm này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Châu Bình

Tên ghép với đệm Châu

Có tổng số 168 tên ghép với đệm Châu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Châu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Tiên, Châu Khương, Châu Nghi, Châu Chinh, Châu Đang, Châu Thy, Châu Nguyên, Châu Phụng, Châu Khoa,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thẩm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Vi Bình, Liên Bình, Kỳ Bình, Nhã Bình, Trúc Bình, Diệp Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Châu Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Châu Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Châu Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Châu Bình

Giới tính

Tên Châu Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Châu Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Châu kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Châu và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Châu Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Châu Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Châu Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Châu Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Châu Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Châu Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Châu Bình có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Châu Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Châu là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Châu Bình cần xác định rõ ràng đệm Châu và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Châu Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Châu Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Châu Bình sang thần số học
CHÂU BÌNH
139
38258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Châu Bình

Tên tiếng Anh cho tên Châu Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jazmine 洲平
  • 洲 - châu á, châu mĩ, châu phi
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Mellisa 株平
  • 株 - ấu châu (thân cây)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Shaneka 硃平
  • 硃 - châu đốc (địa danh), châu sa (chu sa)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Talisha 蛛平
  • 蛛 - thù (nhện)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Shaunna 舡平
  • 舡 - chiếc thuyền
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Sharita 舟平
  • 舟 - khinh châu (thuyền)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Shaunte 舩平
  • 舩 - chiếc thuyền
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Taneka 週平
  • 週 - lỗ châu mai
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Nikisha 珠平
  • 珠 - châu báu; Châu Giang (tên sông)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lashana 州平
  • 州 - châu huyện , giao châu (đơn vị hành chính đời hán đường)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Châu Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Châu Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Châu Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Châu Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu