Ý nghĩa tên Diệp Bình
Diệp Bình là tên gọi mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và ẩn chứa những đặc điểm tính cách nổi bật của người sở hữu. Tên gọi này được cấu thành từ hai chữ Hán: "Diệp" và "Bình"."Diệp" (葉) có nghĩa là chiếc lá, tượng trưng cho sự nhẹ nhàng, mềm mại và thanh cao. Lá cây luôn hướng về ánh sáng mặt trời, mang ý nghĩa vươn lên, cầu tiến và không ngừng phát triển. Ngoài ra, lá cây còn gắn liền với hình ảnh quê hương đất nước, gợi nhớ về cội nguồn và những giá trị truyền thống."Bình" (平) có nghĩa là bằng phẳng, an bình và ổn định. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc sống bình dị, không sóng gió, thuận hòa và trôi chảy. Bình còn tượng trưng cho sự công bằng, ngay thẳng và sự cân bằng trong mọi mặt của cuộc sống. Kết hợp lại, tên Diệp Bình mang ý nghĩa về một người có tính cách nhẹ nhàng, thanh cao, luôn hướng về những mục tiêu tốt đẹp. Họ là những người sống chan hòa, công bằng và luôn hướng đến sự bình yên trong tâm hồn. Cuộc sống của họ được kỳ vọng sẽ suôn sẻ, an bình và đạt được nhiều thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệp tên Bình
Tên đệm Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Tên chính Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Các tên liên quan với Diệp Bình
Tên ghép với đệm Diệp
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diệp Thu, Diệp Xuân, Diệp Duyên, Diệp Thủy, Diệp Hiếu, Diệp Đan, Diệp An, Diệp Trân, Diệp Sương,
Đệm ghép với tên Bình
Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trúc Bình, Nhã Bình, Thẩm Bình, Dịch Bình, Tri Bình, Uyên Bình, Nguyệt Bình, Phượng Bình, Mai Bình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệp Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Bình
Giới tính
Tên Diệp Bình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệp kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệp Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệp Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Diệp Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệp Bình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Bình bao gồm:
- Đệm Diệp có 9 cách viết.
- Tên Bình có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Bình có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệp Bình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Bình cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệp Bình trong thần số học
D | I | Ệ | P | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||||
4 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diệp Bình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jazmine | 靨平 |
|
Rosalyn | 曄平 |
|
Omega | 晔平 |
|
Sible | 烨平 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả