Từ điển tên

Tên Chi BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Bình

Tên Chi Bình mang ý nghĩa về sự cao quý, tốt lành, bình an và hạnh phúc. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ về một tương lai tốt đẹp, cuộc sống bình yên và tràn đầy may mắn cho con mình. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Bình

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Chi Bình

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi An, Chi Uyên, Chi Phồng, Chi Đông, Chi Hải, Chi Muội, Chi Chi, Chi Phụng, Chi Ty,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Quan Bình, Ái Bình, Thiết Bình, Lập Bình, Thín Bình, Vày Bình, Chiều Bình, Tuệ Bình, Thạc Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Bình

Giới tính

Tên Chi Bình thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Bình có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Bình cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Bình sang thần số học
CHI BÌNH
99
38258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Bình

Tên tiếng Anh cho tên Chi Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𤭸
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𤭸 - bình rượu
Mya 支𤭸
  • 支 - chi ly
  • 𤭸 - bình rượu
Amaya 之𤭸
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𤭸 - bình rượu
Christa 枝𤭸
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𤭸 - bình rượu
Jeane 卮𤭸
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𤭸 - bình rượu
Marry 巵𤭸
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𤭸 - bình rượu
Missie 胝𤭸
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𤭸 - bình rượu
Odean 脂𤭸
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𤭸 - bình rượu
Lelar 吱𤭸
  • 吱 - chế giễu
  • 𤭸 - bình rượu
Mazell 肢𤭸
  • 肢 - tứ chi
  • 𤭸 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu