Từ điển tên

Tên Chi HêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Hê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chi Hê.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Hê

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính

Hê là một cái tên mang ý nghĩa của sự tươi sáng, rạng rỡ và vui vẻ. Những người có tên Hê thường có tính cách hòa đồng, thân thiện và lạc quan. Họ luôn nhìn vào mặt tích cực của cuộc sống và có khả năng truyền cảm hứng cho người khác. Họ cũng là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng lãnh đạo.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chi Hê

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Sa, Chi Su, Chi Âm, Chi Lý, Chi Lành, Chi Thủy, Chi Minh, Chi A, Chi Mỹ,

Đệm ghép với tên Hê

Có tổng số 2 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Hê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Hê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Hê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Hê

Giới tính

Tên Chi Hê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Hê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Hê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Hê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Hê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Hê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Hê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Hê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Hê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Hê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Hê có tổng cộng 11 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Hê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Hê là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Hê cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Hê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Hê trong Hán Việt và Phong thủy qua 11 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Hê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Hê sang thần số học
CHI HÊ
95
388

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Hê

Tên tiếng Anh cho tên Chi Hê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arlene 芝希
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Mya 支希
  • 支 - chi ly
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Christa 枝希
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Jeane 卮希
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Marry 巵希
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Missie 胝希
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Odean 脂希
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Lelar 吱希
  • 吱 - chế giễu
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Mazell 肢希
  • 肢 - tứ chi
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở
Luecile 嗞希
  • 嗞 - chi (tiếng chuột kêu hay chim non kêu)
  • 希 - đánh hơi; hết hơi; hơi thở

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Hê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Hê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Hê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Hê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu