Từ điển tên

Tên Chỉ HùngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chỉ Hùng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Chỉ Hùng.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chỉ tên Hùng

Tên đệm Chỉ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Chỉ" có nghĩa là cỏ cây. Cỏ lành tượng trưng cho sự giản dị, thanh tao, mộc mạc và mang đến nhiều điều tốt lành, may mắn cho cuộc sống. "Chỉ" trong tiếng Hán có nghĩa là ý chí, chí hướng. Đệm "Chỉ" mang ý nghĩa người sở hữu có ý chí mạnh mẽ, quyết tâm theo đuổi mục tiêu và lý tưởng. Đệm "Chỉ" còn có thể kết hợp với nhiều đệm khác để tạo thành những cái đệm hay và ý nghĩa, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái.

Tên chính Hùng

"Hùng" theo tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ những người dũng mãnh, tài giỏi, đáng ngưỡng mộ. Hàm ý khi đặt tên "Hùng" cho con là mong muốn con trở nên mạnh mẽ, oai vệ, tài năng kiệt xuất được mọi người tán thưởng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chỉ Hùng

Tên ghép với đệm Chỉ

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Chỉ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chỉ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chỉ Quỳnh, Chỉ Nhu, Chỉ Mạnh, Chỉ Phòng, Chỉ Niệm, Chỉ Cầu, Chỉ Diên, Chỉ Vân, Chỉ Đồng,

Đệm ghép với tên Hùng

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Hùng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cái Hùng, Lai Hùng, Cỏn Hùng, Hợp Hùng, Đường Hùng, Thụ Hùng, Sao Hùng, Quan Hùng, Lễ Hùng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chỉ Hùng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chỉ Hùng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chỉ Hùng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chỉ Hùng

Giới tính

Tên Chỉ Hùng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chỉ Hùng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chỉ kết hợp với tên Hùng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chỉ và giới tính của người có tên Hùng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chỉ Hùng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chỉ Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chỉ Hùng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chỉ Hùng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chỉ Hùng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chỉ Hùng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chỉ Hùng có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chỉ Hùng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chỉ là mệnh Kim và Tên Hùng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chỉ Hùng cần xác định rõ ràng đệm Chỉ và tên Hùng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chỉ Hùng trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chỉ Hùng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chỉ Hùng sang thần số học
CH HÙNG
93
38857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chỉ Hùng

Tên tiếng Anh cho tên Chỉ Hùng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Fiona 只雄
  • 只 - chỉ có, chỉ vì
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Elisha 滓雄
  • 滓 - trà chỉ (cặn, cấn)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Janae 跐雄
  • 跐 - chỉ đạo (đi đi lại lại)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Carley 芷雄
  • 芷 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Gracelynn 指雄
  • 指 - chỉ điểm; chỉ hướng; chỉ huy; chỉ chích; tiên chỉ
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Shanice 枳雄
  • 枳 - bạch chỉ (rễ cây Dahuriangelica)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Carli 隻雄
  • 隻 - lưỡng chỉ miêu (hai con mèo;); chỉ tự bất đề (không nói một lời)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Halie 黹雄
  • 黹 - kim chỉ (thuật khâu)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Whitley 祇雄
  • 祇 - chỉ yếu (miễn là)
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng
Cecily 紙雄
  • 紙 - kim chỉ, sợi chỉ
  • 雄 - anh hùng, hùng dũng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chỉ Hùng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chỉ Hùng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chỉ Hùng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chỉ Hùng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu