Từ điển tên

Tên Chi QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Quân

Tên Quân Chi ngoài ý nghĩa nói về nét đẹp ngây thơ, hồn nhiên, vô tư, yêu đời của người con gái, còn toát lên sự kiên cường, bản lĩnh, không ngại khó khăn, gian khổ. Sửa bởi Từ điển tên

139 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Quân

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Quân

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chi Quang, Chi Quế, Chi Quỳnh, Chi Thái, Chi Thanh, Chi Thảo, Chi Thiên, Chi Thông, Chi Thúy,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Quân, Thiếu Quân, Triều Quân, Nghiên Quân, Võ Quân, Tố Quân, Chiến Quân, Đinh Quân, Thiệu Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Quân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Quân

Giới tính

Tên Chi Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Quân có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Quân cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Quân sang thần số học
CHI QUÂN
931
3885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Quân

Tên tiếng Anh cho tên Chi Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝龟
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Mya 支龟
  • 支 - chi ly
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Amaya 之龟
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Christa 枝龟
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Jeane 卮龟
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Marry 巵龟
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Missie 胝龟
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Odean 脂龟
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Lelar 吱龟
  • 吱 - chế giễu
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Mazell 肢龟
  • 肢 - tứ chi
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu