Ý nghĩa tên Chí Tính
Tên Chí Tính mang ý nghĩa về một người có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn hành động theo lương tâm và đạo đức. Họ có ý chí kiên định, luôn quyết tâm theo đuổi mục tiêu đến cùng. Tính cách trung thực, đáng tin cậy khiến Chí Tính được mọi người xung quanh yêu mến và quý trọng. Họ thường có trí tuệ thông minh, khả năng lãnh đạo tốt và có những đóng góp đáng kể cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chí tên Tính
Tên đệm Chí
Chí" theo nghĩa Hán - Việt là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó.
Tên chính Tính
Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.
Các tên liên quan với Chí Tính
Tên ghép với đệm Chí
Có tổng số 324 tên ghép với đệm Chí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chí Giang, Chí Ngân, Chí Thiên, Chí Uy, Chí Viễn, Chí Hậu, Chí Luân, Chí Thạch, Chí Thái,
Đệm ghép với tên Tính
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Tính, Công Tính, Gia Tính, Thương Tính, Phước Tính, Trí Tính, Hồng Tính, Bá Tính, Quang Tính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chí Tính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chí Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chí Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chí Tính
Giới tính
Tên Chí Tính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chí Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chí kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chí và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chí Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chí Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chí Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
í
-
-
T
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Chí Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chí Tính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chí Tính bao gồm:
- Đệm Chí có 15 cách viết.
- Tên Tính có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chí Tính có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chí Tính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chí là mệnh Hỏa và Tên Tính là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chí Tính cần xác định rõ ràng đệm Chí và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chí Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chí Tính trong thần số học
C | H | Í | T | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
3 | 8 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chí Tính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathan | 蛭性 |
|
Chad | 𤴡并 |
|
Eli | 至并 |
|
Everette | 𤴡併 |
|
Otha | 摯性 |
|
Farris | 𤴡倂 |
|
Fulton | 𤴡性 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chí Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả