Từ điển tên

Tên Diên TínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diên Tính

Diên Tính có nghĩa là "tính tình điềm đạm, vui vẻ, có lòng nhân từ" trong tiếng Việt. Những người mang tên này thường được đánh giá là những người dễ mến, hòa đồng và tốt bụng. Họ có một trái tim ấm áp và luôn sẵn lòng giúp đỡ người khác. Diên Tính cũng là một người rất lạc quan và luôn nhìn thấy mặt tốt trong mọi việc. Họ là những người bạn tuyệt vời và luôn mang đến tiếng cười cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diên tên Tính

Tên đệm Diên

"Diên" theo nghĩa Hán - Việt là chỉ đệm của chim ưng, chim ó. Đệm của loài chim này thường hay gặp trong danh từ riêng chỉ người. Bởi vì chim ó là loài chim bay rất cao, rất dũng mãnh và rất được mọi người yêu thích. Vì vậy, "Diên" biểu lộ đặc điểm riêng quý giá đó xứng đáng được dùng để đặt đệm cho con khi bạn muốn con mang dáng dấp chững chạc, hùng dũng và oai vệ.

Tên chính Tính

Nghĩa Hán Việt là bản chất sự việc, chỉ vào thái độ nguyên thủy căn bản của con người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Diên Tính

Tên ghép với đệm Diên

Có tổng số 39 tên ghép với đệm Diên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Diên Bình, Diên Phúc, Diên Ước, Diên Hy, Diên Hưng, Diên Thăng, Diên Hòa, Diên Dũng, Diên Huy,

Đệm ghép với tên Tính

Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cửu Tính, Thái Tính, Nhơn Tính, Tiến Tính, Vũ Tính, Phạm Tính, Tiền Tính, Đăng Tính, Chơn Tính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diên Tính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diên Tính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diên Tính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diên Tính

Giới tính

Tên Diên Tính thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diên Tính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diên kết hợp với tên Tính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diên và giới tính của người có tên Tính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diên Tính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diên Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diên Tính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diên Tính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diên Tính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diên Tính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diên Tính có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diên Tính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diên là mệnh Thổ và Tên Tính là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diên Tính cần xác định rõ ràng đệm Diên và tên Tính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diên Tính trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diên Tính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diên Tính sang thần số học
DIÊN TÍNH
959
45258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diên Tính

Tên tiếng Anh cho tên Diên Tính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 延并
  • 延 - ngoại diên
  • 并 - tính toán
Colton 蜒并
  • 蜒 - chục diên (con cuốn chiếu); uyển diên (dạng rắn bò)
  • 并 - tính toán
Zachery 涎性
  • 涎 - long diên hương; lưu diên (chảy dãi)
  • 性 - tính tình; nam tính
Edmond 鳶并
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 并 - tính toán
Zackery 筵性
  • 筵 - diên tịch, hỉ diên (tiệc cưới)
  • 性 - tính tình; nam tính
Galen 鸢性
  • 鸢 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 性 - tính tình; nam tính
Everette 鳶併
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 併 - thôn tính
Farris 鳶倂
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 倂 - tính toán
Fulton 鳶性
  • 鳶 - diên (chim diều hâu); chỉ diên (cái diều)
  • 性 - tính tình; nam tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diên Tính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diên Tính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diên Tính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diên Tính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu