Từ điển tên

Tên Chung TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chung Trường

Tên Chung Trường có ý nghĩa sâu sắc và thể hiện những phẩm chất đáng quý của người sở hữu. "Chung" trong tiếng Hán nghĩa là "chung đụng, hòa hợp", thể hiện một người có khả năng giao tiếp tốt, dễ hòa đồng với mọi người xung quanh. "Trường" có nghĩa là "mạnh mẽ, kiên cường", chỉ người có ý chí kiên định, không dễ dàng khuất phục trước khó khăn. Tên Chung Trường là sự kết hợp hài hòa giữa tính xã hội và sự mạnh mẽ, tạo nên một cá nhân có khả năng lãnh đạo, có tầm ảnh hưởng trong cộng đồng. Họ là những người có lý tưởng cao, luôn theo đuổi những mục tiêu to lớn và sẵn sàng vượt qua mọi chông gai để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chung tên Trường

Tên đệm Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Chung Trường

Tên ghép với đệm Chung

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Chung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chung Huy, Chung Nghĩa, Chung Linh, Chung Giang, Chung Quân, Chung Sơn, Chung Thức, Chung Tịnh, Chung Vui,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chính Trường, Pháo Trường, Thi Trường, Vĩ Trường, Tiên Trường, Đỗ Trường, Vạn Trường, Sử Trường, Thiêm Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chung Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chung Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chung Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chung Trường

Giới tính

Tên Chung Trường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chung Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chung kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chung và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chung Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chung Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chung Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chung Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chung Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chung Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chung Trường có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chung Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chung là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chung Trường cần xác định rõ ràng đệm Chung và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chung Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chung Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chung Trường sang thần số học
CHUNG TRƯNG
336
38572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chung Trường

Tên tiếng Anh cho tên Chung Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jaylynn 钟长
  • 钟 - chung tình
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Luanne 盅长
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Ragan 螽长
  • 螽 - chung (cào cào, châu chấu)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Shavonda 鐘长
  • 鐘 - chung rượu
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Lekeshia 终长
  • 终 - chung kết; lâm chung
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Latresa 終长
  • 終 - chon von; chon chót
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Renota 鈡长
  • 鈡 - chung tình
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Shaletha 鍾长
  • 鍾 - chung tình
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chung Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chung Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chung Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chung Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu