Từ điển tên

Tên Thi TrườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thi Trường

Thi Trường là một cái tên mang ý nghĩa gắn liền với hoạt động thương mại và kinh doanh. Người sở hữu tên này thường có khả năng nhạy bén, tháo vát, biết nắm bắt cơ hội để phát triển sự nghiệp của mình. Họ có tư duy logic, khả năng tính toán chính xác và biết cách quản lý tài chính hiệu quả. Ngoài ra, những người tên Thi Trường còn có tinh thần cạnh tranh cao, thích thử thách và luôn nỗ lực để đạt được thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thi tên Trường

Tên đệm Thi

Thi là đệm một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người đệm Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Tên chính Trường

Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thi Trường

Tên ghép với đệm Thi

Có tổng số 112 tên ghép với đệm Thi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thi Tình, Thi Xướng, Thi Thủy, Thi Hảo, Thi Vinh, Thi Sỹ, Thi Ly, Thi Hùng, Thi Son,

Đệm ghép với tên Trường

Có tổng số 158 đệm ghép với tên Trường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Vĩ Trường, Tiên Trường, Đỗ Trường, Vạn Trường, Sử Trường, Thiêm Trường, Thao Trường, Tố Trường, Dư Trường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thi Trường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thi Trường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thi Trường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thi Trường

Giới tính

Tên Thi Trường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thi Trường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thi kết hợp với tên Trường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thi và giới tính của người có tên Trường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thi Trường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thi Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thi Trường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thi Trường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thi Trường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thi Trường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thi Trường có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thi Trường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thi là mệnh Kim và Tên Trường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thi Trường cần xác định rõ ràng đệm Thi và tên Trường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thi Trường trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thi Trường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thi Trường sang thần số học
THI TRƯNG
936
282957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thi Trường

Tên tiếng Anh cho tên Thi Trường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施长
  • 施 - phòng the
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Krista 诗长
  • 诗 - thi nhân
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Janette 濞长
  • 濞 - thi (nước mũi)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jeanie 蓍长
  • 蓍 - thi (cỏ)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Lucie 鳾长
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Georgiana 尸长
  • 尸 - thi hài
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Irine 屍长
  • 屍 - thi thể, thi hài
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Jossie 試长
  • 試 - khảo thí
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Lorean 詩长
  • 詩 - bài thơ
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
Georgena 匙长
  • 匙 - thì (chìa khoá)
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thi Trường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thi Trường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thi Trường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thi Trường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu