Ý nghĩa tên Công Đại
Ý nghĩa tên Công Đại gắn liền với những phẩm chất nổi bật, bao gồm: Công: Người có công lao, thành quả, đóng góp cho xã hội hoặc tập thể. Đại: Lớn lao, vĩ đại, có tầm ảnh hưởng rộng lớn. Do đó, tên Công Đại mang ý nghĩa về một người có công trạng lớn lao, tầm ảnh hưởng sâu rộng, để lại dấu ấn khó phai mờ trong lòng mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Đại
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Các tên liên quan với Công Đại
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Lợi, Công Doanh, Công Khải, Công Trình,
Đệm ghép với tên Đại
Có tổng số 122 đệm ghép với tên Đại trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Anh Đại, Bảo Đại, Cao Đại, Duy Đại, Huy Đại, Bá Đại, Tiến Đại, Hoàng Đại, Thành Đại,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Đại
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Đại Đang tăng dần
Tên Công Đại được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Đại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Đại
Giới tính
Tên Công Đại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Đại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Đại có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Đại. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Đại đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Đại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
Tên Công Đại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Đại trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Đại bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Đại có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Đại có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Đại trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Đại là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Đại cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Đại được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Đại trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Đại trong thần số học
C | Ô | N | G | Đ | Ạ | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | |||||
3 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Đại
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Timothy | 功𡐡 |
|
Juan | 蚣杕 |
|
Drew | 攻𡐡 |
|
Geoffrey | 蚣𡐡 |
|
Chance | 工𡐡 |
|
Ty | 蚣袋 |
|
Hans | 蚣𠰺 |
|
Kristofer | 蚣玳 |
|
Nicholai | 蚣瑇 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Đại đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả