Ý nghĩa tên Đình Danh
Tên Đình Danh mang ý nghĩa là người có tính tình điềm đạm, nho nhã, luôn quan tâm đến người khác. Họ là những người có trí tuệ và sự sáng suốt hơn người, có khả năng phân biệt đúng sai và đưa ra những quyết định sáng suốt. Đình Danh là người có thể dựa vào trong mọi hoàn cảnh, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Họ là những người trung thực, chính trực, luôn sống đúng với lương tâm và đạo đức của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đình tên Danh
Tên đệm Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Đình Danh
Tên ghép với đệm Đình
Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đình Ba, Đình Bảng, Đình Biên, Đình Cao, Đình Chấn, Đình Bách, Đình Thảo, Đình Lực, Đình Luyện,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cao Danh, Minh Danh, Xuân Danh, Huy Danh, Lê Danh, Ngọc Danh, Hoàng Danh, Quốc Danh, Hữu Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Danh Đang tăng dần
Tên Đình Danh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đình Danh phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 0.02% |
2 | Cà Mau | 0.02% |
3 | Hải Phòng | 0.01% |
4 | Nghệ An | 0.01% |
5 | Khánh Hòa | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Danh
Giới tính
Tên Đình Danh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đình kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đình Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đình Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đình Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đình Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Danh bao gồm:
- Đệm Đình có 8 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Danh có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đình Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Danh cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đình Danh trong thần số học
Đ | Ì | N | H | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.