Từ điển tên

Tên Công MãiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Mãi

Công Mãi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con cái. Tên Công Mãi có nguồn gốc từ chữ Hán, trong đó:Kết hợp lại, Công Mãi mang ý nghĩa chỉ những người có cuộc sống dài lâu, thành công và sự nghiệp vững chắc. Những người tên Công Mãi thường được kỳ vọng sẽ đạt được những thành tựu lớn trong cuộc sống, sống một cuộc đời viên mãn và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Mãi

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Mãi

Tên Mãi mang một ý nghĩa sâu sắc về sự trường tồn, lâu bền. Nó ám chỉ một người có sức sống mạnh mẽ, có khả năng vượt qua mọi khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Người tên Mãi thường có tính cách kiên cường, kiên trì và bền bỉ. Họ luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Mãi cũng là một người có chí hướng cao, luôn đặt ra những mục tiêu lớn và không ngừng cố gắng để đạt được chúng.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Công Mãi

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê, Công Thiêng, Công Thia, Công Chinh, Công Chứ, Công Ti, Công Rin,

Đệm ghép với tên Mãi

Có tổng số 26 đệm ghép với tên Mãi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mãi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lưu Mãi, Phúc Mãi, Quý Mãi, Quang Mãi, Minh Mãi, Trọng Mãi, Phước Mãi, Mến Mãi, Tấn Mãi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Mãi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Mãi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Mãi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Mãi

Giới tính

Tên Công Mãi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Mãi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Mãi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Mãi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Mãi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Mãi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Mãi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Mãi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Mãi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Mãi có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Mãi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Mãi là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Mãi cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Mãi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Mãi trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Mãi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Mãi sang thần số học
CÔNG MÃI
619
3574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Mãi

Tên tiếng Anh cho tên Công Mãi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功𫡠
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 𫡠 - mãi mãi
Geoffrey 蚣𫡠
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 𫡠 - mãi mãi
Emile 攻𫡠
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 𫡠 - mãi mãi
Ulysee 蚣蕒
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 蕒 - cự mãi thái (rau riếp)
Windle 蚣買
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 買 - mới làm
Hillman 蚣荬
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 荬 - cự mãi thái (rau diếp)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Mãi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Mãi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Mãi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Mãi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu