Từ điển tên

Tên Công PhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Phi

Công Phi là một cái tên độc đáo và ý nghĩa, mang trong mình sự kết hợp hài hòa giữa hai yếu tố "Công" và "Phi". "Công" tượng trưng cho sự công bằng, chính trực, ngay thẳng. "Phi" thể hiện sự bay cao, vươn xa, khát vọng tự do, không bị ràng buộc. Tên Công Phi hàm chứa mong ước của cha mẹ về một người con có tấm lòng ngay thẳng, luôn hướng đến mục tiêu cao cả, không ngại khó khăn thử thách, đồng thời cũng là người luôn khao khát tự do, luôn hướng đến sự tiến bộ và phát triển. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Phi

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Phi

Trong tiếng Hán, chữ "phi" có nhiều nghĩa, hay được sử dụng nhất là "nhanh như bay (飞)", "Di chuyển với tốc độ cao (飞行)" và "thăng tiến". Tên Phi thường được đặt cho con với ý nghĩa mong muốn con sẽ là người nhanh nhẹn, hoạt bát, thông minh sáng tạo và có hoài bão, ước mơ lớn lao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Phi

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Đạo, Công Chương, Công Bảo, Công Khoa, Công An,

Đệm ghép với tên Phi

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Phi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Phi, Long Phi, Tấn Phi, Quốc Phi, Trường Phi, Hữu Phi, Hùng Phi, Đình Phi, Xuân Phi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Phi

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Phi Đang tăng dần

Tên Công Phi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Phi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Phi

Giới tính

Tên Công Phi thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Phi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Phi có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Phi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Phi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Phi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Phi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Phi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Phi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Phi có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Phi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Phi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Phi cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Phi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Phi trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Phi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Phi sang thần số học
CÔNG PHI
69
35778

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Phi

Tên tiếng Anh cho tên Công Phi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功緋
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Jeff 蚣妃
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 妃 - cung phi
Drew 攻緋
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Geoffrey 蚣緋
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)
Carnell 工緋
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 緋 - phi hồng (đỏ tươi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Phi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Phi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Phi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Phi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu