Từ điển tên

Tên Công QuiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Qui

Tên Công Qui mang ý nghĩa là người có công lao lớn và được mọi người kính trọng. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên định và có trách nhiệm. Những người mang tên Công Qui thường là những người có tham vọng lớn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người yêu quý. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Qui

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Qui

Tên Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, tên Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là tên một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Qui

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Ân, Công Đáng, Công Đính, Công Kin, Công Triều, Công Đệ, Công Dinh, Công Hội, Công Luyện,

Đệm ghép với tên Qui

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Qui trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Qui, Gia Qui, Thành Qui, Quốc Qui, Tân Qui, Minh Qui, Hoàng Qui, Văn Qui, Thanh Qui,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Qui được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Qui

Giới tính

Tên Công Qui thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Qui có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Qui. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Qui đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Qui trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Qui trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Qui bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Qui có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Qui trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Qui là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Qui cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Qui được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Qui trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Qui sang thần số học
CÔNG QUI
639
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Qui

Tên tiếng Anh cho tên Công Qui
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功龜
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Drew 攻龜
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Geoffrey 蚣龜
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Deegan 工龜
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Qui đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu