Từ điển tên

Tên Cúc HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Cúc Hà

Cúc Hà mang ý nghĩa về sự trong sáng, thuần khiết và mạnh mẽ. Hoa cúc tượng trưng cho sự thanh cao, tao nhã, còn hà là nước, tượng trưng cho sự mềm mại, linh hoạt. Tên Cúc Hà thể hiện mong ước về một người con gái có phẩm chất tốt đẹp, vừa cao quý vừa khiêm nhường. Cô gái tên Cúc Hà thường có vẻ ngoài xinh đẹp, tính cách dịu dàng, thông minh và có khả năng thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Cúc tên Hà

Tên đệm Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Cúc Hà

Tên ghép với đệm Cúc

Có tổng số 31 tên ghép với đệm Cúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cúc Vi, Cúc Quỳnh, Cúc Tuấn, Cúc Hường, Cúc Hoan, Cúc Trâm, Cúc Thanh, Cúc Duyên, Cúc Nhược,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Hà, Lại Hà, Tiết Hà, Sây Hà, Tuệ Hà, Hàm Hà, Thiện Hà, Phi Hà, Lệnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Cúc Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Cúc Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Cúc Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Cúc Hà

Giới tính

Tên Cúc Hà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Cúc Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Cúc kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Cúc và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Cúc Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Cúc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Cúc Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Cúc Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Cúc Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Cúc Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Cúc Hà có tổng cộng 65 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Cúc Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Cúc là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Cúc Hà cần xác định rõ ràng đệm Cúc và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Cúc Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 65 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Cúc Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Cúc Hà sang thần số học
CÚC HÀ
31
338

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Cúc Hà

Tên tiếng Anh cho tên Cúc Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 菊霞
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Margery 粷霞
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Margene 掬霞
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Ruther 鞫霞
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Ovella 鞠霞
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Cúc Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Cúc Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Cúc Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Cúc Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu