Từ điển tên

Tên Đại BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Bình

Tên Đại Bình là một cái tên hay và ý nghĩa, thể hiện mong ước về một cuộc sống an lành, thái bình, không có chiến tranh hay bất ổn. Tên này thường được đặt cho những người sinh vào thời bình, hoặc để cầu mong cho con mình có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc. "Đại" có nghĩa là lớn, rộng lớn, bao la. "Bình" có nghĩa là yên ổn, hòa bình. Khi kết hợp với nhau, hai chữ "Đại Bình" tạo thành một ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong muốn về một cuộc sống rộng lớn, an lành, không có chiến tranh hay bất ổn. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Bình

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đại Bình

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Hành, Đại Cường, Đại Thông, Đại Thế, Đại Pháp, Đại Hiếu,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phong Bình, Cao Bình, Kế Bình, Phạm Bình, Tín Bình, Triệu Bình, Hưng Bình, Thành Bình, Hà Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Bình

Giới tính

Tên Đại Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Bình có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Bình cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Bình sang thần số học
ĐI BÌNH
199
4258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Bình

Tên tiếng Anh cho tên Đại Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 𡐡坪
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 坪 - bình nguyên
Juan 杕𤭸
  • 杕 - cây đại
  • 𤭸 - bình rượu
Mario 𡐡萍
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Tristan 𡐡缾
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 缾 - bình rượu
Abraham 岱泙
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
Brady 岱评
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 评 - bình phẩm
Beau 岱評
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 評 - bình phẩm
Chance 𡐡𤭸
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 𤭸 - bình rượu
Tyson 𡐡屏
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 屏 - tấm bình phong
Ty 袋𤭸
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 𤭸 - bình rượu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu