Từ điển tên

Tên Đại ThếÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Thế

Đại Thế là một cái tên mang ý nghĩa rộng lớn, biểu thị cho một người có tầm nhìn xa rộng, hoài bão lớn lao và luôn hướng tới những mục tiêu cao cả. Tên này thường được đặt cho những người hy vọng con mình sẽ trở thành một người có tầm ảnh hưởng, có thể làm nên những điều lớn lao, mang lại lợi ích cho xã hội. Người tên Đại Thế thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, không dễ bị lay chuyển trước khó khăn, thử thách. Họ là những người luôn tràn đầy nhiệt huyết, sẵn sàng đương đầu với những chông gai để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là những người rất có trách nhiệm, luôn hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao, được mọi người xung quanh tin tưởng, yêu mến. Trong cuộc sống, người tên Đại Thế thường đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp. Họ là những người có khả năng lãnh đạo tốt, có thể truyền cảm hứng cho những người xung quanh, dẫn dắt họ cùng nhau tiến tới thành công. Họ cũng là những người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người gặp khó khăn, hoạn nạn. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đại tên Thế

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đại Thế

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Hoàn, Đại Thông, Đại Bình, Đại Pháp, Đại Hiếu, Đại Đạt, Đại Tấn,

Đệm ghép với tên Thế

Có tổng số 84 đệm ghép với tên Thế trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Dương Thế, Quyền Thế, Khắc Thế, Quý Thế, Luân Thế, Gia Thế, Quốc Thế, Huy Thế, Công Thế,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Thế

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Thế được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Thế. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Thế

Giới tính

Tên Đại Thế thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Thế. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Thế có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Thế. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Thế đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Thế trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Thế trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Thế trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Thế bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Thế có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Thế trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Thế là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Thế cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Thế được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Thế trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Thế trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Thế sang thần số học
ĐI TH
195
428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Thế

Tên tiếng Anh cho tên Đại Thế
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 𡐡势
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 势 - thế lực, địa thế
Juan 杕涕
  • 杕 - cây đại
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Chance 𡐡剃
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 剃 - thế (cạo sát)
Ty 袋涕
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Coy 𡐡愍
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 愍 - thay thế
Hans 𠰺涕
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Kristofer 玳涕
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Arlie 岱剃
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 剃 - thế (cạo sát)
Earlie 𡐡涕
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)
Nicholai 瑇涕
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 涕 - thế (nước mắt, nước mũi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Thế đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Thế

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Thế

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Thế / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu