Từ điển tên

Tên Đại ChínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đại Chính

Tên Đại Chính mang ý nghĩa về phẩm chất của một người vĩ đại, chính trực và có tầm ảnh hưởng lớn. Người sở hữu cái tên này thường thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và tạo dựng được sự nghiệp vững chắc. Họ cũng có tấm lòng nhân hậu, luôn biết giúp đỡ người khác và hướng đến những mục tiêu cao cả. Tên Đại Chính thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con xuất sắc, có thể làm nên những điều lớn lao và đóng góp cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên

Ý nghĩa đệm Đại tên Chính

Tên đệm Đại

Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.

Tên chính Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Các tên liên quan với Đại Chính

Tên ghép với đệm Đại

Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đại A, Đại Á, Đại Ân, Đại Kiên, Đại Liên, Đại Mỹ, Đại Ngân, Đại Oai, Đại Quảng,

Đệm ghép với tên Chính

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Chính, Đông Chính, Thuận Chính, Nhật Chính, Trần Chính, Nho Chính, Tiên Chính, Phương Chính, Thái Chính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đại Chính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Chính

Giới tính

Tên Đại Chính thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đại kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đại Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đại Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đại Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đại Chính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Chính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Chính có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đại Chính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Chính là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Chính cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đại Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đại Chính sang thần số học
ĐI CHÍNH
199
43858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đại Chính

Tên tiếng Anh cho tên Đại Chính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathleen 大正
  • 大 - đại gia; đại lộ; đại phu; đại sư; đại tiện
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Juan 杕正
  • 杕 - cây đại
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Tanya 代正
  • 代 - đời đời; đời xưa; ra đời
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Chance 𡐡正
  • 𡐡 - đại (đê đất chặn nước)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Ty 袋正
  • 袋 - bưu đại (túi chở thư), y đại (túi áo)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Kinsley 岱正
  • 岱 - đại (núi Thái Sơn)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Hans 𠰺正
  • 𠰺 - nói đại; đồn đại
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Kristofer 玳正
  • 玳 - đại mạo (đồi mồi)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Nicholai 瑇正
  • 瑇 - đại mạo (đồi mồi)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đại Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đại Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đại Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đại Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu