Từ điển tên

Tên Tiên ChínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiên Chính

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiên Chính.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiên tên Chính

Tên đệm Tiên

đệm Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Đệm "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Tên chính Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiên Chính

Tên ghép với đệm Tiên

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Tiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiên Thời, Tiên Sa, Tiên Giang, Tiên Hòa, Tiên Trinh, Tiên Thành, Tiên Hoàn, Tiên Son, Tiên Minh,

Đệm ghép với tên Chính

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thái Chính, Tài Chính, Nguyên Chính, Hoàng Chính, Chuyên Chính, Chân Chính, Chung Chính, Diệp Chính, Thúc Chính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiên Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiên Chính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiên Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiên Chính

Giới tính

Tên Tiên Chính thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiên Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiên kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiên và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiên Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiên Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiên Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiên Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiên Chính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiên Chính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiên Chính có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiên Chính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiên là mệnh Kim và Tên Chính là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiên Chính cần xác định rõ ràng đệm Tiên và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiên Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiên Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiên Chính sang thần số học
TIÊN CHÍNH
959
253858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiên Chính

Tên tiếng Anh cho tên Tiên Chính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Hannah 先正
  • 先 - trước tiên
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Jeffery 鲜正
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Jay 仙正
  • 仙 - tiên phật
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Giovanni 僊正
  • 僊 - tiên phật
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Jasper 椾正
  • 椾 - tiên chú (lời giải thích cho sách)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Axel 煎正
  • 煎 - tiên (chiên, nấu nhỏ lửa)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Bentley 鮮正
  • 鮮 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Jameson 籼正
  • 籼 - tiên (lúa hạt dài)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Kingston 躚正
  • 躚 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Jayce 跹正
  • 跹 - tiên (quay vòng khi nhảy hát)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiên Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiên Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiên Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiên Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu