Từ điển tên

Tên Đài LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đài Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đài Linh.

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đài tên Linh

Tên đệm Đài

Đệm Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người đệm Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Đài Linh

Tên ghép với đệm Đài

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Đài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đài Sen, Đài Hoa, Đài Trâm, Đài Loan, Đài Trang,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khanh Linh, Mỵ Linh, Lương Linh, Nhục Linh, Chiếc Linh, Nhược Linh, Đoan Linh, Hoàn Linh, Sao Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đài Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đài Linh

Giới tính

Tên Đài Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đài kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đài và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đài Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đài Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đài Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đài Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đài Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đài Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đài Linh có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đài Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đài là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đài Linh cần xác định rõ ràng đệm Đài và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đài Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đài Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đài Linh sang thần số học
ĐÀI LINH
199
4358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đài Linh

Tên tiếng Anh cho tên Đài Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 鲐冷
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 駘灵
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 駘拎
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 駘柃
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 鲐苓
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 駘鲮
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 駘𬌴
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 鲐笭
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 苔零
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Charissa 臺零
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đài Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đài Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đài Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đài Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu