Ý nghĩa tên Đại Thịnh
"Đại" có nghĩa là lớn, to, rộng lớn, bao la. "Thịnh" có nghĩa là thịnh vượng, hưng thịnh, phát đạt. Tên "Đại Thịnh" mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ có một tương lai rộng mở, thành công, và có một cuộc sống sung túc, giàu sang, hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đại tên Thịnh
Tên đệm Đại
Quang minh chính đại, to lớn, bách đại, đại gia.
Tên chính Thịnh
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thịnh" có nghĩa là đầy, nhiều, hưng vượng, phồn vinh, phong phú. Đặt con tên "Thịnh" là mong muốn con có đủ tài năng, cuộc sống sung túc, giàu sang, ấm no, hạnh phúc.
Các tên liên quan với Đại Thịnh
Tên ghép với đệm Đại
Có tổng số 191 tên ghép với đệm Đại trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đại. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Gia, Đại Pháp, Đại Thế, Đại Sự, Đại Tuấn, Đại Trung, Đại Quân, Đại Nhật, Đại Thanh,
Đệm ghép với tên Thịnh
Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thịnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Nam Thịnh, Dương Thịnh, Phi Thịnh, Mạnh Thịnh, Tường Thịnh, Trần Thịnh, Huỳnh Thịnh, Đắc Thịnh, Thiện Thịnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đại Thịnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đại Thịnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đại Thịnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đại Thịnh
Giới tính
Tên Đại Thịnh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đại Thịnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đại kết hợp với tên Thịnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đại và giới tính của người có tên Thịnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đại Thịnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đại Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đại Thịnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ạ
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Đại Thịnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đại Thịnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đại Thịnh bao gồm:
- Đệm Đại có 9 cách viết.
- Tên Thịnh có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đại Thịnh có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đại Thịnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đại là mệnh Hỏa và Tên Thịnh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đại Thịnh cần xác định rõ ràng đệm Đại và tên Thịnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đại Thịnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đại Thịnh trong thần số học
Đ | Ạ | I | T | H | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | ||||||
4 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.