Ý nghĩa tên Đài Việt
Đài Việt là tên riêng gợi lên sự uy nghiêm, hùng vĩ và sức mạnh của đất nước Việt Nam. Nó mang ý nghĩa tượng trưng cho những điều tốt đẹp, bình yên và thịnh vượng. Tên gọi này ngụ ý sự hy vọng, khát vọng và lời cầu nguyện cho một tương lai tươi sáng và tươi đẹp của đất nước. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đài tên Việt
Tên đệm Đài
Đệm Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người đệm Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Tên chính Việt
Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.
Các tên liên quan với Đài Việt
Tên ghép với đệm Đài
Có tổng số 12 tên ghép với đệm Đài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đài Hoa, Đài Lương, Đài Sen, Đài Linh, Đài Vân, Đài Phương, Đài Cát, Đài Các, Đài Trâm,
Đệm ghép với tên Việt
Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chấn Việt, Triều Việt, Đông Việt, Lương Việt, Thạc Việt, Phùng Việt, Xuyên Việt, Thịnh Việt, Liên Việt,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Việt
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đài Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đài Việt
Giới tính
Tên Đài Việt thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đài kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đài và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đài Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đài Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đài Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
-
V
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Tên Đài Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đài Việt trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đài Việt bao gồm:
- Đệm Đài có 11 cách viết.
- Tên Việt có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đài Việt có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đài Việt trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đài là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đài Việt cần xác định rõ ràng đệm Đài và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đài Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đài Việt trong thần số học
Đ | À | I | V | I | Ệ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 9 | 5 | ||||
4 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đài Việt
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Aaron | 苔鉞 |
|
Amber | 台鉞 |
|
Alesha | 檯鉞 |
|
Charissa | 臺鉞 |
|
Kenyetta | 骀鉞 |
|
Cicely | 薹鉞 |
|
Kimberlyn | 鮐鉞 |
|
Cristi | 駘鉞 |
|
Lashawnda | 鲐鉞 |
|
Laquinta | 抬鉞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đài Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả