Từ điển tên

Tên Đài ViệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đài Việt

Đài Việt là tên riêng gợi lên sự uy nghiêm, hùng vĩ và sức mạnh của đất nước Việt Nam. Nó mang ý nghĩa tượng trưng cho những điều tốt đẹp, bình yên và thịnh vượng. Tên gọi này ngụ ý sự hy vọng, khát vọng và lời cầu nguyện cho một tương lai tươi sáng và tươi đẹp của đất nước. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đài tên Việt

Tên đệm Đài

Đệm Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái đệm này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người đệm Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Tên chính Việt

Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đài Việt

Tên ghép với đệm Đài

Có tổng số 12 tên ghép với đệm Đài trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đài Hoa, Đài Lương, Đài Sen, Đài Linh, Đài Vân, Đài Phương, Đài Cát, Đài Các, Đài Trâm,

Đệm ghép với tên Việt

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chấn Việt, Triều Việt, Đông Việt, Lương Việt, Thạc Việt, Phùng Việt, Xuyên Việt, Thịnh Việt, Liên Việt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đài Việt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đài Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đài Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đài Việt

Giới tính

Tên Đài Việt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đài Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đài kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đài và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đài Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đài Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đài Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đài Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đài Việt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đài Việt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đài Việt có tổng cộng 55 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đài Việt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đài là mệnh Hỏa và Tên Việt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đài Việt cần xác định rõ ràng đệm Đài và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đài Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 55 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đài Việt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đài Việt sang thần số học
ĐÀI VIT
1995
442

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đài Việt

Tên tiếng Anh cho tên Đài Việt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Aaron 苔鉞
  • 苔 - bề dày; dày dặn; dày vò
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Amber 台鉞
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Alesha 檯鉞
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Charissa 臺鉞
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Kenyetta 骀鉞
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Cicely 薹鉞
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Kimberlyn 鮐鉞
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Cristi 駘鉞
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Lashawnda 鲐鉞
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)
Laquinta 抬鉞
  • 抬 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)
  • 鉞 - phủ việt (một lại rìu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đài Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đài Việt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đài Việt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đài Việt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu