Từ điển tên

Tên Đàm KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đàm Kiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đàm Kiên.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đàm tên Kiên

Tên đệm Đàm

Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi đệm con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Đàm Kiên

Tên ghép với đệm Đàm

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Đàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đàm Tú, Đàm Tiến, Đàm Khương, Đàm Văn, Đàm Quí, Đàm Thoại, Đàm Tân, Đàm Lâm, Đàm Tùng,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Năng Kiên, Tây Kiên, Sách Kiên, Vĩ Kiên, Tựu Kiên, Trạch Kiên, Ích Kiên, Trạc Kiên, Tá Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàm Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đàm Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đàm Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đàm Kiên

Giới tính

Tên Đàm Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đàm Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đàm kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đàm và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đàm Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đàm Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đàm Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đàm Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đàm Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đàm Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đàm Kiên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đàm Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đàm là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đàm Kiên cần xác định rõ ràng đệm Đàm và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đàm Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đàm Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đàm Kiên sang thần số học
ĐÀM KIÊN
195
4425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đàm Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Đàm Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kara 覃鲣
  • 覃 - đàm tư (sâu xa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Dan 谈鲣
  • 谈 - đàm đạo
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Austen 談鲣
  • 談 - đàm đạo
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Darrion 曇鲣
  • 曇 - đàm ma (dharma: Phật pháp), ưu đàm (hoa chỉ nở khi phật xuất hiện)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Deondre 锬鲣
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Dakoda 昙鲣
  • 昙 - đàm (trời nhiều mây)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Darrien 譚鲣
  • 譚 - đàm đạo
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Daulton 錟鲣
  • 錟 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Keonte 痰鲣
  • 痰 - đàm thống (ống nhổ)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Huner 潭鲣
  • 潭 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đàm Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đàm Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đàm Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đàm Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu