Từ điển tên

Tên Đàm TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đàm Tiến

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Đàm Tiến.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đàm tên Tiến

Tên đệm Đàm

Đàm có nghĩa là "sâu rộng", thường được dùng để mô tả những nơi như đầm, hồ, hay dinh thự.Đàm cũng có nghĩa là "mây chùm", "mây bủa", tạo cảm giác u buồn, tĩnh lặng. Gọi đệm con là Đàm có thể thể hiện lòng thành kính, hướng thiện, mong muốn con cái có cuộc sống an yên, thanh tịnh.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Đàm Tiến

Tên ghép với đệm Đàm

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Đàm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đàm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đàm Khương, Đàm Văn, Đàm Quí, Đàm Tú, Đàm Kiên, Đàm Thoại, Đàm Tân, Đàm Lâm, Đàm Tùng,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tăng Tiến, Thịnh Tiến, Tư Tiến, Diễm Tiến, Thi Tiến, Hồ Tiến, Sùng Tiến, Hiệp Tiến, Giang Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đàm Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đàm Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đàm Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đàm Tiến

Giới tính

Tên Đàm Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đàm Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đàm kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đàm và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đàm Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đàm Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đàm Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đàm Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đàm Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đàm Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đàm Tiến có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đàm Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đàm là mệnh Hỏa và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đàm Tiến cần xác định rõ ràng đệm Đàm và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đàm Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đàm Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đàm Tiến sang thần số học
ĐÀM TIN
195
4425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đàm Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Đàm Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kara 覃進
  • 覃 - đàm tư (sâu xa)
  • 進 - tiến tới
Dan 谈進
  • 谈 - đàm đạo
  • 進 - tiến tới
Austen 談進
  • 談 - đàm đạo
  • 進 - tiến tới
Darrion 曇進
  • 曇 - đàm ma (dharma: Phật pháp), ưu đàm (hoa chỉ nở khi phật xuất hiện)
  • 進 - tiến tới
Deondre 锬進
  • 锬 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 進 - tiến tới
Dakoda 昙進
  • 昙 - đàm (trời nhiều mây)
  • 進 - tiến tới
Darrien 譚進
  • 譚 - đàm đạo
  • 進 - tiến tới
Daulton 錟進
  • 錟 - đàm (trường mâu đời xưa)
  • 進 - tiến tới
Keonte 痰進
  • 痰 - đàm thống (ống nhổ)
  • 進 - tiến tới
Huner 潭進
  • 潭 - đậm đà, đậm đặc, đậm nét; sâu đậm
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đàm Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đàm Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đàm Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đàm Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu