Từ điển tên

Tên Đan ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Chi

"Đan Chi" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là giản dị, không cầu kỳ phức tạp. Sửa bởi Từ điển tên

457 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Chi

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Đan Chi

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Thơ, Đan My, Đan Như, Đan Hà, Đan Ly, Đan Khanh, Đan Quế, Đan Thảo, Đan Ngọc,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bình Chi, Dạ Chi, Hạ Chi, Khả Chi, Mẫn Chi, Yên Chi, Xuyến Chi, Nhã Chi, Nguyên Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Chi

Giới tính

Tên Đan Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Chi có tổng cộng 88 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Chi cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 88 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Chi sang thần số học
ĐAN CHI
19
4538

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Chi

Tên tiếng Anh cho tên Đan Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹枝
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Mya 簞支
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 支 - chi ly
Christa 殫枝
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Leanna 撣枝
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
China 殫之
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Larue 單枝
  • 單 - xem đan
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Jeane 簞卮
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
Bebe 殚之
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 之 - làm chi, hèn chi
Dorthey 簞枝
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Ardelia 攔之
  • 攔 - lan (ngăn chặn): lan trở; lan đáng
  • 之 - làm chi, hèn chi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu