Từ điển tên

Tên Đan HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đan Hà

Đan Hà là cái tên mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Đan" tượng trưng cho sự hòa thuận, gắn kết. "Hà" chỉ dòng sông lớn, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, uyển chuyển. Kết hợp lại, Đan Hà mang ý nghĩa là người có khả năng kết nối, hòa giải và có sức mạnh vượt qua khó khăn. Tên này cũng ẩn chứa mong ước về sự thịnh vượng, may mắn và cuộc sống bình an. Sửa bởi Từ điển tên

88 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đan tên Hà

Tên đệm Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đan Hà

Tên ghép với đệm Đan

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đan Thơ, Đan My, Đan Như, Đan Ly, Đan Tuyền, Đan Chi, Đan Khanh, Đan Quế, Đan Thảo,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Diệp Hà, Thủy Hà, Hương Hà, Vĩnh Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đan Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Hà

Giới tính

Tên Đan Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đan kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đan Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đan Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đan Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đan Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Hà có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đan Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Hà cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đan Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đan Hà sang thần số học
ĐAN HÀ
11
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Hà

Tên tiếng Anh cho tên Đan Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 丹遐
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 簞荷
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 簞霞
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Leanna 撣遐
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Elvira 簞蝦
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Berta 殚呵
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 呵 - hà hơi
China 殫遐
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Blanch 殚哬
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 哬 - hờ hững
Larue 單遐
  • 單 - xem đan
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Corene 殫虾
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đan Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đan Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đan Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu