Ý nghĩa tên Đan Hà
Đan Hà là cái tên mang trong mình nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Đan" tượng trưng cho sự hòa thuận, gắn kết. "Hà" chỉ dòng sông lớn, biểu tượng cho sự mạnh mẽ, uyển chuyển. Kết hợp lại, Đan Hà mang ý nghĩa là người có khả năng kết nối, hòa giải và có sức mạnh vượt qua khó khăn. Tên này cũng ẩn chứa mong ước về sự thịnh vượng, may mắn và cuộc sống bình an. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Đan tên Hà
Tên đệm Đan
quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.
Tên chính Hà
Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.
Các tên liên quan với Đan Hà
Tên ghép với đệm Đan
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Đan trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Đan Thơ, Đan My, Đan Như, Đan Ly, Đan Tuyền, Đan Chi, Đan Khanh, Đan Quế, Đan Thảo,
Đệm ghép với tên Hà
Có tổng số 192 đệm ghép với tên Hà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dương Hà, Hạnh Hà, Hoài Hà, Liên Hà, Lộc Hà, Diệp Hà, Thủy Hà, Hương Hà, Vĩnh Hà,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đan Hà
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đan Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đan Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đan Hà
Giới tính
Tên Đan Hà thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đan Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Đan kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đan và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đan Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Đan Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đan Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
a
-
-
n
-
-
H
-
-
à
-
Tên Đan Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đan Hà trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Đan Hà bao gồm:
- Đệm Đan có 8 cách viết.
- Tên Hà có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Đan Hà có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Đan Hà trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Đan là mệnh Hỏa và Tên Hà là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đan Hà cần xác định rõ ràng đệm Đan và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đan Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Đan Hà trong thần số học
Đ | A | N | H | À | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Đan Hà
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Dianne | 丹遐 |
|
Kristine | 簞荷 |
|
Sasha | 簞霞 |
|
Leanna | 撣遐 |
|
Elvira | 簞蝦 |
|
Berta | 殚呵 |
|
China | 殫遐 |
|
Blanch | 殚哬 |
|
Larue | 單遐 |
|
Corene | 殫虾 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đan Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả