Từ điển tên

Tên Tuệ KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Khanh

Tên Tuệ Khanh mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh trí tuệ sáng suốt và sự thông minh xuất chúng."Tuệ" trong tiếng Hán có nghĩa là trí tuệ, sự hiểu biết sâu sắc; còn "Khanh" có nghĩa là sáng suốt, minh mẫn. Khi kết hợp với nhau, Tuệ Khanh thể hiện một cá nhân có trí tuệ vượt trội, đầu óc nhanh nhạy và khả năng phán đoán chính xác. Những người mang tên Tuệ Khanh thường được ngợi khen vì sự thông minh, hiểu biết rộng và khả năng giải quyết vấn đề nhạy bén. Sửa bởi Từ điển tên

206 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Khanh

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tuệ Khanh

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Cát, Tuệ Giang, Tuệ Mỹ, Tuệ Phương, Tuệ Uyên, Tuệ Hân, Tuệ Như, Tuệ Nghi, Tuệ Tâm,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Trúc Khanh, Thục Khanh, Huyền Khanh, Hoài Khanh, Diệp Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuệ Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Khanh

Giới tính

Tên Tuệ Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Khanh có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Khanh cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Khanh sang thần số học
TU KHANH
351
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuệ Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 穗𡝕
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 𡝕 - em và tôi
Alondra 慧坑
  • 慧 - trí tuệ
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Luella 篲𡝕
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 𡝕 - em và tôi
Zoie 𢜈卿
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 卿 - khanh tướng
Lelia 彗𡝕
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 𡝕 - em và tôi
Kaylah 慧铿
  • 慧 - trí tuệ
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 慧硁
  • 慧 - trí tuệ
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 慧鏗
  • 慧 - trí tuệ
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Mozell 繐𡝕
  • 繐 - tuệ (tua)
  • 𡝕 - em và tôi
Myrtie 𢜈𡝕
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 𡝕 - em và tôi

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu