Từ điển tên

Tên Đang KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đang Kiên

"Đang" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là ngọn đèn. Đang Kiên, ý nói một người khôi ngô, tuấn tú, luôn tìm tòi những điều mới lạ, tài giỏi, thích khám phá, mạnh mẽ ở tính cách, tâm hôn vô cùng tinh anh, soi sáng. Sửa bởi Từ điển tên

35 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đang tên Kiên

Tên đệm Đang

Đệm Đang mang ý nghĩa sâu sắc về một con người có bản chất mạnh mẽ, quyết đoán và tự tin. Những người sở hữu cái đệm này thường được biết đến với ý chí kiên cường, lòng dũng cảm và khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Họ sẵn sàng đối mặt với thử thách, vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Đang cũng là người thông minh, nhạy bén và có khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Ngoài ra, những người mang đệm này thường có tính cách ấm áp, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Đang Kiên

Tên ghép với đệm Đang

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Đang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đang Tâm, Đang Tiến, Đang Quy, Đang Hạ, Đang Xuân, Đang Phương, Đang Lai, Đang Tiên, Đang Như,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dĩ Kiên, Diễm Kiên, Diệp Kiên, Diệu Kiên, Đô Kiên, Đoan Kiên, Doanh Kiên, Đông Kiên, Dung Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đang Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đang Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đang Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đang Kiên

Giới tính

Tên Đang Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đang Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đang kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đang và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đang Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đang Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đang Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đang Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đang Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đang Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đang Kiên có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đang Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đang là mệnh Hỏa và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đang Kiên cần xác định rõ ràng đệm Đang và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đang Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đang Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đang Kiên sang thần số học
ĐANG KIÊN
195
45725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đang Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Đang Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jakob 東鲣
  • 東 - phía đông, phương đông
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Leighton 檔鲣
  • 檔 - đang án (hồ sơ lưu), tra đang (tìm hồ sơ)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Nicolette 當鲣
  • 當 - chính đáng, xưng đáng; đáng đời
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Taraji 档鲣
  • 档 - đang án (hồ sơ lưu), tra đang (tìm hồ sơ)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Calleigh 裆鲣
  • 裆 - đang (đũng quần)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Khaliyah 襠鲣
  • 襠 - đang (đũng quần)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Eudora 同鲣
  • 同 - đồng bào; đồng bộ; đồng hành; đồng lòng
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đang Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đang Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đang Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đang Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu