Từ điển tên

Tên Đạo ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đạo Thiên

Theo nghĩa Hán - Việt "Thiên" nghĩa là trời, là điều linh thiêng , mặt khác cũng có nghĩa là thiên nhiên của cuộc sống. "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi chỉ lối cho con người đi đúng hướng. "Đạo Thiên" là cái tên thể hiện mong muốn của ba mẹ rằng con sẽ thừa hưởng và phát huy được những đức tính tốt đẹp,hiền lành mà trời ban cho. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đạo tên Thiên

Tên đệm Đạo

Theo nghĩa Hán Việt, "Đạo" nghĩa là con đường, là hướng đi, chỉ lối cho con người đi đúng hướng. Đệm "Đạo" thể hiện sự mong muốn dù trong bất kỳ hoàn cảnh nào, con cũng luôn có được con đường đi đúng đắn và tươi sáng cho bản thân mình. Con đường cuộc sốn.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Đạo Thiên

Tên ghép với đệm Đạo

Có tổng số 28 tên ghép với đệm Đạo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đạo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đạo Trung, Đạo Lộc, Đạo Quỳnh, Đạo Nam, Đạo Quyền, Đạo Thông, Đạo Chơn, Đạo Tú, Đạo Tuấn,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Thiên, Đồng Thiên, Du Thiên, Duyên Thiên, Giao Thiên, Giáp Thiên, Khá Thiên, Khôi Thiên, Kỳ Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đạo Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Đạo Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đạo Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đạo Thiên

Giới tính

Tên Đạo Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đạo Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đạo kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đạo và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đạo Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đạo Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đạo Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đạo Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đạo Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đạo Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đạo Thiên có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đạo Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đạo là mệnh Hỏa và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đạo Thiên cần xác định rõ ràng đệm Đạo và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đạo Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đạo Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đạo Thiên sang thần số học
ĐO THIÊN
1695
4285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đạo Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Đạo Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrea 道𩵞
  • 道 - bán dạo; dạo chơi
  • 𩵞 - cá bình thiên
Camryn 稻𩵞
  • 稻 - đạo cốc (hạt lúa), đạo khang (cám)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Tayler 盗𩵞
  • 盗 - đạo tặc
  • 𩵞 - cá bình thiên
Tyisha 蹈𩵞
  • 蹈 - bán dạo; dạo chơi
  • 𩵞 - cá bình thiên
Tyeisha 盜𩵞
  • 盜 - đạo tặc
  • 𩵞 - cá bình thiên
Sheniqua 導𩵞
  • 導 - âm đạo; đạo diễn; đạo giáo; lãnh đạo
  • 𩵞 - cá bình thiên
Shaquanda 导𩵞
  • 导 - âm đạo; đạo diễn; đạo giáo; lãnh đạo
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đạo Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đạo Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đạo Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đạo Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu