Ý nghĩa tên Diệp Thiên
"Diệp" là lá, là một bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay thân và thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây. "Diệp Thiên" mang ý nghĩa con xinh đẹp, quý phái, thuộc hàng danh giá. Tên "Diệp Thiên" còn nói lên tình thương của ba mẹ dành cho con hay "con mang sức sống tươi trẻ cho gia đình ta". Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diệp tên Thiên
Tên đệm Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Diệp Thiên
Tên ghép với đệm Diệp
Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Diệp Tố, Diệp Tú, Diệp Úy, Diệp Xoan, Diệp Xuyến, Diệp Ý, Diệp Yên, Diệp Diệp, Diệp Thơ,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đồng Thiên, Du Thiên, Duyên Thiên, Giao Thiên, Giáp Thiên, Khá Thiên, Khôi Thiên, Kỳ Thiên, Mộc Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diệp Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Thiên
Giới tính
Tên Diệp Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diệp kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diệp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Diệp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diệp Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Thiên bao gồm:
- Đệm Diệp có 9 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Thiên có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diệp Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Thiên cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diệp Thiên trong thần số học
D | I | Ệ | P | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | ||||||
4 | 7 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bonnie | 叶𩵞 |
|
Betsy | 葉𩵞 |
|
Will | 靨𩵞 |
|
Rosalyn | 曄𩵞 |
|
Omega | 晔𩵞 |
|
Dot | 靥𩵞 |
|
Simmie | 燁𩵞 |
|
Vertis | 爗𩵞 |
|
Sible | 烨𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả