Từ điển tên

Tên Diệp ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Diệp Thiên

"Diệp" là lá, là một bộ phận của cây, thường mọc ở cành hay thân và thường có hình dẹt, màu lục, có vai trò chủ yếu trong việc tạo ra chất hữu cơ nuôi cây. "Diệp Thiên" mang ý nghĩa con xinh đẹp, quý phái, thuộc hàng danh giá. Tên "Diệp Thiên" còn nói lên tình thương của ba mẹ dành cho con hay "con mang sức sống tươi trẻ cho gia đình ta". Sửa bởi Từ điển tên

122 lượt xem

Ý nghĩa đệm Diệp tên Thiên

Tên đệm Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Đệm "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Diệp Thiên

Tên ghép với đệm Diệp

Có tổng số 109 tên ghép với đệm Diệp trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diệp Tố, Diệp Tú, Diệp Úy, Diệp Xoan, Diệp Xuyến, Diệp Ý, Diệp Yên, Diệp Diệp, Diệp Thơ,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đồng Thiên, Du Thiên, Duyên Thiên, Giao Thiên, Giáp Thiên, Khá Thiên, Khôi Thiên, Kỳ Thiên, Mộc Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Diệp Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diệp Thiên

Giới tính

Tên Diệp Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Diệp kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diệp và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diệp Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Diệp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Diệp Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Diệp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Diệp Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Diệp Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Diệp Thiên có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Diệp Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Diệp là mệnh Hỏa và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diệp Thiên cần xác định rõ ràng đệm Diệp và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diệp Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Diệp Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Diệp Thiên sang thần số học
DIP THIÊN
9595
47285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Diệp Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Diệp Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bonnie 叶𩵞
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
  • 𩵞 - cá bình thiên
Betsy 葉𩵞
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
  • 𩵞 - cá bình thiên
Will 靨𩵞
  • 靨 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Rosalyn 曄𩵞
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Omega 晔𩵞
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Dot 靥𩵞
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Simmie 燁𩵞
  • 燁 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Vertis 爗𩵞
  • 爗 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Sible 烨𩵞
  • 烨 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diệp Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Diệp Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Diệp Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Diệp Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu