Ý nghĩa tên Diễm Tú
"Tú" trong tiếng hán - việt là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. "Diễm" có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. "Diễm Tú" nghĩa là vì sao xinh đẹp, lấp lánh. Người tên "Diễm Tú" là người con gái có dung mạo xinh đẹp, diễm lệ mà còn thanh tú, cao sang, quý phái. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Diễm tên Tú
Tên đệm Diễm
"Diễm" ý chỉ tốt đẹp, vẻ tươi sáng, xinh đẹp lộng lẫy thường ngụ ý chỉ người con gái đẹp, yểu điệu.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Diễm Tú
Tên ghép với đệm Diễm
Có tổng số 143 tên ghép với đệm Diễm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Diễm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Diễm Ái, Diễm An, Diễm Anh, Diễm Liên, Diễm Thảo, Diễm Trâm, Diễm Nhi, Diễm Tiên, Diễm Thư,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tú, Vân Tú, Trinh Tú, Diệu Tú, Khải Tú, Hải Tú, Nhã Tú, Linh Tú, Nguyệt Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diễm Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Diễm Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diễm Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Diễm Tú
Giới tính
Tên Diễm Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diễm Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Diễm kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Diễm và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Diễm Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Diễm Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diễm Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ễ
-
-
m
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Diễm Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Diễm Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Diễm Tú bao gồm:
- Đệm Diễm có 7 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Diễm Tú có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Diễm Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Diễm là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Diễm Tú cần xác định rõ ràng đệm Diễm và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Diễm Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Diễm Tú trong thần số học
D | I | Ễ | M | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | ||||
4 | 4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Diễm Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bianca | 艳锈 |
|
Michaela | 豔秀 |
|
Maple | 豔綉 |
|
Loree | 豔宿 |
|
Venice | 豔蓿 |
|
Alline | 豔锈 |
|
Zettie | 豔鏽 |
|
Mayola | 豔繡 |
|
Ozelle | 豔绣 |
|
Vonceil | 豔銹 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Diễm Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả