Ý nghĩa tên Nhã Tú
Tú trong tiếng hán - việt là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. "Nhã" là nhã nhặn, giản đơn. Tên "Nhã Tú" mang ý nghĩa về nét đẹp kiêu sa, rạng ngời, đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhã tên Tú
Tên đệm Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Đệm "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra đệm Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Tên chính Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Các tên liên quan với Nhã Tú
Tên ghép với đệm Nhã
Có tổng số 140 tên ghép với đệm Nhã trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Nhã Anh, Nhã Âu, Nhã Chi, Nhã Duyên, Nhã Lan, Nhã Trang, Nhã Nghi, Nhã My, Nhã Văn,
Đệm ghép với tên Tú
Có tổng số 171 đệm ghép với tên Tú trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Tú, Diễm Tú, Vân Tú, Hải Tú, Trinh Tú, Linh Tú, Nguyệt Tú, Gia Tú, Tú Tú,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhã Tú
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhã Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhã Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhã Tú
Giới tính
Tên Nhã Tú thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhã Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhã kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhã và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhã Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhã Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhã Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
-
T
-
-
ú
-
Tên Nhã Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nhã Tú trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Nhã Tú bao gồm:
- Đệm Nhã có 4 cách viết.
- Tên Tú có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhã Tú có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Nhã Tú trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Nhã là mệnh Mộc và Tên Tú là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhã Tú cần xác định rõ ràng đệm Nhã và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhã Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Nhã Tú trong thần số học
N | H | Ã | T | Ú | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | ||||
5 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhã Tú
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Susan | 雅锈 |
|
Ellen | 若锈 |
|
Michaela | 讶秀 |
|
Maple | 讶綉 |
|
Loree | 讶宿 |
|
Camellia | 讶锈 |
|
Venice | 雅蓿 |
|
Zettie | 雅鏽 |
|
Mayola | 讶繡 |
|
Blenda | 訝锈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhã Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả